Phong Thịnh Door gởi đến quý khách hàng bảng báo giá lắp đặt hoàn thiện trọn bộ cửa gỗ và cửa nhựa giả gỗ. Đây là giá niêm yết, giá thực tế có thể thay đổi. Các mức giá trọn bộ cửa có thể thay đổi tùy theo phụ kiện, ô kính đi kèm…
Chúng tôi chuyên sản xuất và phân phối các sản phẩm cửa gỗ công nghiệp, cửa gỗ cao cấp, cửa nhựa composite, cửa nhựa Hàn Quốc, cửa nhựa cao cấp, cửa chống cháy, cửa nhựa giả gỗ, cửa nhựa Đài Loan, cửa gỗ HDF, cửa gỗ MDF, vật tư phụ kiện cửa…
Quý khách xem thêm >>> báo giá cửa nhựa Đài Loan, Báo giá cửa nhựa Hàn Quốc, báo giá cửa nhựa composite, báo giá cửa gỗ MDF Melamine, báo giá cửa thép chống cháy
Dưới đây là bảng giá chi tiết từng phần, cho từng loại cửa. Lưu ý giá dưới đây là giá chỉ bao gồm cánh, hoặc khung + cánh cửa và các chi tiết trên bộ cửa.
I. ĐƠN GIÁ CHI TIẾT CỬA HDF SƠN
STT | MODEL | BỀ RỘNG PHỦ BÌ
(bao gồm khung bao) (mm) |
GIÁ CÁNH
(đã sơn lót)
|
GIÁ TRỌN BỘ
(Cánh + khung bao + nẹp chỉ 2 mặt + Sơn NC hoàn chỉnh) |
1 | SG.1A
SG.2A SG.2B SG.3A SG.4A SG.5A SG.5B SG.6A |
750 | 1.700.000 | 2.350.000 |
2 | 800 | |||
3 | 850 | |||
4 | 900 | 2.350.000 | ||
5 | 930 | |||
6 | 980 |
II. ĐƠN GIÁ CHI TIẾT CỬA HDF VENEER
Theo công nghệ Châu Âu và sử dụng các loại gỗ quý như: Ash, Oak, Cherry, Walnut, Sapelli, …
STT | MODEL | CÁC LOẠI GỖ
VENEER |
BỀ RỘNG PHỦ BÌ (gồm khung bao) mm | GIÁ CÁNH
(Đã sơn)
|
GIÁ TRỌN BỘ
(Cánh + khung bao + nẹp chỉ 2 mặt + sơn PU hoàn chỉnh) |
1 | SG.1B
SG.2A SG.3A SG.4A SG.6A SG.6B |
Oak
Ash Cherry Walnut Sapelle Teak Xoan Đào Căm Xe |
800 | 2.100.000 | 2.650.000 |
2 | 900 | ||||
3 | 930 | ||||
4 | 950 | ||||
5 | 980 |
° Khung bao + nẹp chỉ bằng gỗ tự nhiên; khung bao 40 x 110 mm, Nẹp 40 x 10 x 2200 mm.
III. CỬA GỖ MDF VENEER / CỬA GỖ MDF MELAMINE / LAMINATE
STT | LOẠI CỬA | MODEL | ĐƠN GIÁ BỘ HOÀN THIỆN
(VNĐ/m2) |
CHI TIẾT |
1 | Cửa MDF Veneer / Ván ép phủ Veneer
(xoan đào, Ash, căm xe) |
Phẳng | 1.950.000 | Khung bao 40 x 110mm
Nẹp chỉ 10 x 40mm |
2 | Cửa MDF Veneer (lõi xanh chống ẩm)
(xoan đào, Ash, căm xe) |
Phẳng | 2.050.000 | Khung bao 40 x 110mm
Nẹp chỉ 10 x 40mm |
3 | Cửa MDF phủ
Melamine (Mã màu cơ bản) |
Phẳng | 2.300.000 | Khung bao 45 x 110mm
Nẹp chỉ 10 x 50mm |
4 | Cửa MDF phủ Laminate Áp dụng cho các mã màu cơ bản) |
Phẳng | 2.800.000 | Khung bao 45 x 110mm
Nẹp chỉ 10 x 50mm |
5 | Cửa WPB phủ Laminate (Áp dụng cho các mã màu cơ bản) |
Phẳng | 3.450.000 | Khung bao 45 x 110mm
Nẹp chỉ 10 x 50mm |
° Ghi chú: đơn giá trên áp dụng cho kiểu Model phẳng, các kiểu Model có chạy rãnh âm hoặc có làm lá sách…sẽ báo giá theo bảng vẽ chi tiết. Dùng HDF siêu chống ẩm cộng thêm 300.000đ/m2
IV. CỬA NHỰA ĐÀI LOAN
STT | LOẠI CỬA | MODEL | KÍCH THƯỚC
(mm) |
ĐƠN GIÁ BỘ
(VNĐ/Bộ) |
|
1 | CỬA NHỰA ĐÀI LOAN GHÉP | Theo catalogue | 800 x 2.100 | 1.850.000 | |
900 x 2.200 | 2.050.000 | ||||
2 | CỬA NHỰA GỖ GHÉP THANH | Theo catalogue | 800 x 2.100 | 2.450.000 | |
900 x 2.200 | 2.650.000 | ||||
3 | CỬA NHỰA ĐÀI LOAN ĐÚC | Theo catalogue | 800 x 2.100 | 2.150.000 | |
900 x 2.160 | 2.350.000 | ||||
4 | KHUNG CỬA/ ĐỐ CỬA ĐÀI LOAN | 500.000 | |||
5 | CÁNH CỬA ĐÀI LOAN | Giá 1 bộ – 200.000 |
° Ghi chú: Khung bao xốp (khung bao dành cho cửa nhựa gỗ) cộng thêm 200.000 VNĐ/1bộ. Đơn giá trên áp dụng cho các kiểu Model tiêu chuẩn, các kiểu Model có làm lá sách, ô kính…sẽ báo giá cụ thể theo yêu cầu.
° Khung bao cửa 55×100.
V. CỬA NHỰA HÀN QUỐC (ABS DOOR 규격제품)
LOẠI SẢN PHẨM / ITEM | KÍCH THƯỚC | ĐƠN GIÁ/PRICE
(SET) |
REMARK |
KHUNG /FRAME SIZE(mm) : 110 | |||
1. KSD – Cửa hoa văn (102, 105, 110, 111, 116, 117, 301, 305) |
900 (800) x 2.100 | 2.750.000 | |
900 (800) x 2.200 | 2.800.000 | ||
2. KSD – Cửa trơn
(000) |
900 (800) x 2.100 | 2.750.000 | |
900 (800) x 2.200 | 2.800.000 | ||
3. Cửa có kính cộng thêm / 유리문 | KSD 201 | 300.000 | |
KSD 202 | 450.000 | ||
KSD 203 – 208 | 550.000 | ||
4. Ốp Trang Trí/ 장식 | KSD 303 (C, D, E, F) | 500.000 | |
KSD 116 (A, B, C, D) | 500.000 | ||
5. KHUNG NẸP (1 MẶT) 몰딩 | 60mm | 200.000 | |
6. BẢN LỀ / 경첩 | 150.000 | (Sản xuất Hàn Quốc) | |
7. Ổ KHÓA / 도어락 | 380.000 | (Sản xuất Hàn Quốc) |
Ghi chú:
- Giá trên bao gồm cửa và khung cửa. Chiều ngang max 1020. Chiều cao tối đa phủ bì 2210mm
- Gía trên không bao gồm kính, ổ khóa, nẹp cửa, bản lề, chi phí lắp đặt và thuế VAT.
PHỤ THU CỬA ABS HÀN QUỐC
LOẠI SẢN PHẨM / ITEM | KÍCH THƯỚC | ĐƠN GIÁ/PRICE
(SET) |
REMARK |
KHUNG /FRAME SIZE(mm) : 110 | |||
1. KHUNG Ô FIX PHÍA TRÊN | 300 hoặc 400mm | 800.000 – 1.000.000 | (Sản xuất Hàn Quốc) |
2. Ô GIÓ/ LOUVER | 500.000 | (Sản xuất Hàn Quốc) | |
3. KHUNG CỬA/ ĐỐ CỬA | 1.100.000 | (Sản xuất Hàn Quốc) | |
4. CÁNH CỬA (KHÔNG KHUNG) | 1.900.000 | (Sản xuất Hàn Quốc) | |
5. BỘ PHỤ KIỆN CỬA LÙA | 2.300.000 | ||
6. BỘ CỬA LÙA ĐẦY ĐỦ PHỤ KIỆN | 6.500.000 |
Giá trên không bao gồm kính, ổ khóa, nẹp cửa, bản lề, chi phí lắp đặt và VAT.
Kích thước cửa lớn nhất là 1020×2230 (mẫu phẳng). mẫu có panel 1020x2220mm
Giá cửa lùa bao gồm giá cánh +khung + bộ phụ kiện cửa lùa Hàn Quốc.
VI. BẢNG GIÁ CỬA NHỰA COMPOSITE SUNGYU
LOẠI SẢN PHẨM / ITEM |
KÍCH THƯỚC |
Khung bao L cố định : 105x55mm cho dày tường 100 –105mm |
Khung bao lắp ghép KLR hệ 90x45mm cho dầy tường 120 trở về 90mm |
Khung bao lắp ghép KLR hệ 105x55mm cho dầy tường 105 – 135mm |
Khung bao lắp ghép KLR hệ 120x45mm cho dầy tường 120 – 150mm |
REMARK |
1. SYB – Cửa hoa văn |
800 x 2.100 | 2.850.000 | 3.200.000 | 3.300.000 | 3.400.000 | |
900 x 2.200 | 2.900.000 | 3.250.000 | 3.350.000 | 3.450.000 | ||
2. SYA – Sơn đơn sắc | 3.20 0.000 | 3.600.000 | 3.700.000 | 3.800.000 | ||
3. LX – Sơn vân gỗ | 3.450.000 | 3.850.000 | 3.950.000 | 4.050.000 | ||
4. Ô kính cộng thêm | 300.000 | (120x340mm dày 8mm) |
||||
5. Ô gió (lá sách) | 400.000 | |||||
6. Chỉ nhôm trang trí/ sợi | 100.000 | Đơn giá /chỉ | ||||
7. Phào chỉ nổi | 500.000 | |||||
8. Ô kính cố định (ô fix) |
700.000 | Áp dụng cho dòng SYB | ||||
9. Ô cố định (ô fix) dạng tấm nhựa |
950.000 | Áp dụng cho dòng SYB | ||||
10. Nẹp chỉ (1 mặt) |
200.000 | 400.000/2 mặt | ||||
11. Bản lề | 50.000 | 4 cái/bộ | ||||
12. Công khoét khóa gạt (khóa tròn miễn phí) | 100.000 | |||||
13. Cánh cửa (không khung) | Giá 1 bộ – 400.000 | |||||
14. Cánh cửa (không khung) | 900.000 |
Ghi chú:
1. Giá trên bao gồm cửa và khung cửa. Đối với cửa loại KLR đã bao gồm nẹp 2 mặt. Cánh rộng tối đa
830mm, cao 2150mm, nẹp quy cách 60x2300mm. Khung rộng tối đa từ 970 – 990 mm tùy loại.
2. Gía trên không bao gồm kính, ổ khóa, nẹp cửa, bản lề, chi phí lắp đặt và VAT.
3. Cách xem mã hàng:
+ Ví dụ mã A-102 thì đó là dòng SYA bề mặt sơn, mã màu sơn số: 1, kiểu mẫu cửa: 02
+ Ví dụ mã B-243 thì đó là dòng SYB bề mặt phủ da (film), mã màu số: 2, kiểu mẫu cửa: 43
+ Ví dụ mã LX-152 thì là dòng Luxury bề mặt phủ vân gỗ sơn cao cấp, mã màu số: 1, kiểu mẫu cửa: 52.
Tất cả các mẫu kiểu cửa có thể làm được cho các mã màu khác nhau.
Để có được bảng báo giá cửa tốt nhất năm 2024 vui lòng liên hệ: 0932 903 903 – 0829.348.348 – 0832.608.608 – 0796.636.8087 để được tư vấn.
Hãy liên hệ với Công Ty chúng tôi để được tư vấn và giải đáp những câu hỏi bạn còn thắc mắc liên quan đến cửa nội thất. Liên hệ trực tiếp cửa hàng Phong Thịnh Door để có giá tốt nhất.