Luật phòng cháy chữa cháy tiếng anh ?: Law on fire prevention and fighting
Phòng cháy chữa cháy tiếng anh là gì: FIRE PREVENTION AND FIGHTING
Luật phòng cháy chữa cháy 2001; luật phòng cháy chữa cháy
Nghị định 136/2020/ND-CP: Decree 136/2020/ND-CP
Thông tư: Circular
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN: National technical regulation
Một số thuật ngữ tiếng anh về thiết bị phòng cháy chữa cháy
Thiết bị phòng cháy chữa cháy tiếng anh: fire prevention and fire fighting equipment or fire prevention and fire fighting devices
- BC powder: Bột BC
- Extinguishing gas other than Halon or CO2 : Khí dập cháy ngoài khí Honlon và khí CO2
- Linear finder : Máy dò định tuyến
- Fire – cautioning gadget: Thiết bị báo cháy
- Natural venting : Thông gió tự nhiên
- Alarm – Initiating gadget: Thiết bị báo động boycott đầu
- Control and demonstrating gear : Thiết bị kiểm tra và chỉ dẫn
- Portable flame douser: Bình dập cháy xách tay
- Wheeled flame douser: Xe đẩy chữa cháy
- Fixed flame smothering framework: Hệ thống dập tắt cháy cố định
- Miscellaneous putting out fires gear: Thiết bị dập tắt cháy hỗn hợp
- Manual incitation: Khởi động bằng tay
- Loudspeaker: Loa
- Bell: Chuông
- Illuminated flag: Tín hiệu ánh sáng
- Oxidizing agent: Tác nhân oxy hóa
- Combustible materials: Vật liệu cháy
- Explosive materials: Vật liệu nổ
- Inlet: Họng vào
- Heat: Nhiệt
- Flame: Ngọn lửa
- Smoke: Khói
- Explosive gas: Khí nổ
- Pressurization (smoke control): Máy điều khiển áp (kiểm soát khói)
- Foam or froth arrangement: Bọt feed hỗn hợp bọt
- Special hazard territory or room: Vùng nguy hiểm đặc biệt
- Water with added substance: Nước có chất chống cháy
- branch men : nhóm cứu hỏa
- branch : ống tia nước chữa cháy
- holding squad : đội căng tấm vải để cứu người
- fire extinguisher : bình chữa cháy
- police department of fire fight and prevention: Cục cảnh sát phòng cháy chữa cháy
- quality management department chief: trưởng phòng quản lý chất lượng
- department of Fire Protection : cục phòng cháy và chữa cháy
- fire protection system: hệ thống phòng cháy chữa cháy
- fire protection certificate: giấy chứng nhận phòng cháy chữa cháy
- fire prevention and fighting plan: phương án phòng cháy chữa cháy
- rule of fire and fighting: nội quy phòng cháy chữa cháy
- fire safety training: huấn luyện phòng cháy chữa cháy
- fire protection costumes: trang phục phòng cháy chữa cháy
- fire prevention than fire fighting: phòng cháy hơn chữa cháy
- approval of fire prevention and fighting: thẩm duyệt phòng cháy chữa cháy
- regulation of fire and fighting: tiêu lệnh phòng cháy chữa cháy
- fire prevention and fighting certificates: chứng chỉ phòng cháy chữa cháy
- fire safety and fire fighting: an toàn phòng cháy
- engineer of fire fight water hose: kỹ sư đường nước chữa cháy
- fire fight engineer: kỹ sư chuyên ngành chữa cháy
- fire fight water hose system management : quản lý hệ thống đường ống chữa cháy
- fire station: trạm cứu hỏa
- motor pump: bơm có động cơ
- centrifugal pump: bơm ly tâm
Luật phòng cháy chữa cháy mới nhất: Hiện tại luật phòng cháy và chữa cháy mới nhất là Luật phòng cháy chữa cháy 2001
Nghị định 136 phòng cháy chữa cháy
Quy chuẩn 06 phòng cháy chữa cháy ; bản tiếng Anh QCVN 06:2022/BXD NATIONAL TECHNICAL REGULATION
Quy chuẩn 03 phòng cháy chữa cháy
Ngày phòng cháy chữa cháy; ngày toàn dân phòng cháy chữa cháy là ngày nào ? ngày 04 tháng 10 hàng năm
Số điện thoại phòng cháy chữa cháy: 114
Biên bản kiểm tra phòng cháy chữa cháy
Phương án phòng cháy chữa cháy
Diễn tập phòng cháy chữa cháy
Hồ sơ phòng cháy chữa cháy
Hồ sơ phòng cháy chữa cháy gồm những gì
Hồ sơ phương án phòng cháy chữa cháy
Sơ đồ phòng cháy chữa cháy
Tuyên truyền phòng cháy chữa cháy
Biên bản kiểm tra phòng cháy chữa cháy; biên bản tự kiểm tra phòng cháy chữa cháy
Hệ thống chữa cháy sprinkler
Tiêu chuẩn cầu thang thoát hiểm
Xem thêm: Báo giá cửa gỗ chống cháy